Tổng hợp những lệnh GIT hay sử dụng

// CẤU HÌNH GIT

git config –global user.name “Your Name”

git config –global user.email [email protected]

git commit –amend –reset-author

// XOÁ CẤU HÌNH GIT

git config –global –unset-all user.name

// KHỞI TẠO LOCAL REPO

$ git init

$ git remote add origin [GitHub_Repo_URL]

// CLONE REMOTE REPOSITORY

git clone [GitHub_Repo_URL]

// ADD VÀO STAGE

git add tenfile.txt

        git add .

// COMMIT EDIT

git commit –m “descriptive message” 

// PUSH EDIT TO HUB

git push origin [branch_name]

// XEM TRANG THÁI GIT

git status

// SO SÁNH CÁC COMMIT

git diff

// XEM LOG

git log : xem log

git log –oneline : hiển thị log rút gọn

// RESET CÁC LỆNH ADD

git reset : chuyển trạng thái file ra khỏi hàng đợi add

git checkout <id_commit> : chuyể

// RESET UNDO COMMIT

git reset –soft   <ma_commit> : quay lại commit chỉ định, chuyển commit đó về staging (đã add.)

git reset –mixed  <ma_commit> : quay lại commit chỉ định, chuyển commit đó về working directory (chưa add.)

git reset –hard   <ma_commit> : quay lại commit chỉ định, xoá các commit trong khoảng đó

// GIT PUST GIT HUB 

git push –set-upstream origin main

// GIT BRANCH

git branch : xem ở nhánh nào

gitk : hiển thị gitk

git checkout -b <ten_branch> : tạo và chuyển sang nhánh mới

git checkout master : chuyển sang nhánh master

git merge ten_nhanh_vd : chuyển từ ten_nhanh_vd sáng nhánh hiện tại (checkout trước)

// GIT REVERT

git revert <ma_commit> : tạo commit mới, đảo ngược lại commit muốn revert

ctrl + X để thoát

[Lệnh Git 10] $ git fetch & git pull

Related posts